Các nghiệp vụ kế toán sản xuất chuyên dùng trong doanh nghiệp

Nghiệp vụ kế toán sản xuất chuyên dùng trong doanh nghiệp gồm những nghiệp vụ nào? Các kế toán viên cần lưu ý những nghiệp vụ này.

♦ Căn cứ pháp lý:

Thông tư 200/2014/TT-BTC, sửa đổi bổ sung bởi Thông tư 53/2016/TT-BTC

Thông tư 133/2016/TT-BTC

  1. Các nghiệp vụ liên quan đến mua nguyên vật liệu

Các kế toán viên cần phải lưu ý những các trường hợp khi mua nguyên vật liệu. Để từ đó áp dụng những kiến thức nghiệp vụ kế toán sản xuất cho đúng, cho phù hợp. Chẳng hạn như trường hợp mua nguyên vật liệu trả tiền ngay thì sẽ thực hiện như thế nào? Hay khi thanh toán tiền thì nghiệp vụ kế toán như thế nào? Các kế toán viên cần phải lưu ý những điều này.

  1. Các nghiệp vụ mua công cụ dụng cụ

Mua công cụ dụng dụng cụ liên quan một phần trong việc sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp. Các kế toán viên cũng cần phải lưu ý những nghiệp vụ liên quan trong trường hợp này.

  1. Các nghiệp vụ mua tài sản cố định

3.1. Mua tài sản cố định Trả tiền ngay

Nợ TK 211 (Nguyên giá ,giá mua + chi phí khác liên quan )

Nợ TK 1331 : Thuế giá trị gia tăng 10%

Có TK 112

3.2.  Mua tài sản cố định chưa trả tiền ngay

Nợ Tk 211 ( nguyên giá, giá mua + chi phí khác liên quan )

Nợ TK 1331

Có TK 331

3.3. Trả tiền mua tài sản cố định

Nợ TK 331 Giá phải trả

Có TK 112; 341

  1. Các nghiệp vụ xuất công cụ dụng cụ trong kho mang đi sản xuất (phân bổ)

Nợ TK 242

Có TK 153

Xuất nguyên vật liệu mang đi sản xuất (định mức nếu có) 154

 

* Giả sử 154 gồm “1541 NVL; 1542 CFNC; 1543 CCDC (phân bổ); 1544 TSCĐ (phân bổ); 1545 chi phí sxc”

Nợ TK 154

Có TK 152; 242; 214; 334; 3383; 3384; 3385; 111; 112; 331; 335;153

  1. Trường hợp nếu có phế liệu thu hồi nhập kho

Nợ TK 152 nguyên vật liệu

Có TK 154 Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang

  1. Thành phẩm hoàn thành nhập kho (giá trị thành phẩm)

Nợ TK155:Số lượng thành phẩm hoàn thành

Có TK154 : Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang

  1. Bán thành phẩm

Cũng giống như các nghiệp vụ trên, các nghiệp vụ liên quan đến bán thành phẩm trong nghiệp vụ kế toán sản xuất cũng rất quan trọng. Các kế toán viên cũng cần phải lưu ý nghiệp vụ kế toán sản xuất này trong doanh nghiệp.

  1. Các bút toán hạch toán chi phí doanh nghiệp

8.1. Hạch toán lệ phí môn bài

* Hạch toán chi phí lệ phí môn bài

Nợ TK 642 : Tài khoản chi phí lệ phí môn bài

Có TK 3338 Tài khoản lệ phí môn bài

* Nộp lệ phí môn bài

Nợ TK 3338

Có TK111; 112

8.2. Hạch toán tiền lương

Hạch toán chi phí lương

Nợ TK 642 Tài khoản chi phí

Có TK 334

8.3. Trích bảo hiểm xã hội

– Trích tính vào chi phí doanh nghiệp

Nợ TK 642 Tài khoản chi phí

Có TK 3383; 3384; 3385

– Trích vào tiền lương công nhân viên cả bộ phận SX

Nợ TK 334

Có TK 3383, 3384, 3385

8.4 .Trả lương

Nợ TK 334 (Trừ các khoản trích vào chi phí lương) trả cả bộ phận sản xuất

Có TK 111, 112

  1. Tài khoản phân bổ chi phí công cụ dụng cụ – tài sản cố định vào chi phí quản lý

Nợ TK 642 Tài khoản nhận chi phí

Có TK 242, 214,153

  1. Các chi phí khác của doanh nghiệp hạch toán thẳng vào 642

Nợ TK 642

Nợ TK 1331

Có TK 111, 112, 141, 331

  1. Các bút toán cuối kỳ

– Thuế thu nhập cá nhân (nếu có)

– Kết chuyển thuế giá trị gia tăng

– Tính thuế thu nhập doanh nghiệp (tạm tính, cuối

Bình luận